Địa Chỉ :19-21 Yên Lãng , Đống Đa , Hà Nội
Điện thoại: 0971057997
Hãy Like fanpage để trở thành Fan của chung toi ngay trong hôm nay!
Địa chỉ :19-21 Yên Lãng , Đống Đa , Hà Nội
Điện thoại: 0971057997
Đánh giá | Kho hàng: Còn hàng
Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
Giá bán: | 159.160.000 ₫ |
Giá niêm yết: | 165.890.000 ₫ -5% |
Tiết kiệm: | 6.730.000 VNĐ |
CUDA Cores | 3840 |
Peak Single Precision FP32 Performance | 12.0 TFLOPS |
Multi-GPU Scalability | NVIDIA SLI HB |
GPU Memory | 24 GB GDDR5X |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth | 432 GB/s |
System Interface | PCI Express 3.0 x16 |
Maximum Power Consumption | 250 W |
Energy Star Enabling | Yes |
Thermal Solution | Ultra-quiet active fansink |
Form Factor | 4.40” H x 10.50” L, Single Slot |
Display Connectors | DP 1.4 (4) + DVI-D DL + Stereo |
DisplayPort with Audio | Yes |
DVI-D Single-Link Connector | Via included adapter |
HDMI Support | Via optional adapters |
VGA Support | Via optional adapters |
Number of Displays Supported | 4 |
Maximum DP 1.4 Resolution | HDR 7680 x 4320 at 30Hz (30-bit color) |
5K Display Support | HDR 5120 x 2880 at 60Hz (30-bit color) |
4K Display Support | HDR 4096 x 2160 at 60Hz or 3840 x 2160 at 60Hz |
Maximum DVI-D DL Resolution | 2560 x 1600 at 60Hz via 3rd party adapter |
Maximum DVI-D SL Resolution | 1920 x 1200 at 60Hz via included adapter |
HDCP Support | Yes |
Professional 3D Support | Yes, via included stereo connector bracket |
Quadro Sync II Compatible | Yes (Frame Lock and Genlock) |
NVIDIA GPU Direct Compatible | Yes |
Graphics APIs | Shader Model 5.1, OpenGL 4.5, DirectX 12.0, Vulkan 1.0 |
Compute APIs | CUDA, DirectCompute, OpenCL |
NVIEW | Yes |
NVIDIA MOSAIC | Yes (Windows 10, 8.1, 8, 7, and Linux) |
Warranty | 3 Years |
Nvidia đang tiếp tục nâng cao hiệu năng bằng các GPU được xây dựng dựa trên kiến trúc Pascal. Chiếc Quadro P6000 mới nhất có thể đạt tốc độ xử lý 12 terfalop, nhanh hơn cả phiên bản vừa ra mắt của Titan X tận 1 teraflop.
Chiếc P6000 nhắm tới các máy workstation mạnh mẽ, dùng cho các tác vụ xử lý video và hiệu ứng đặc biệt, cũng như các ứng dụng CAD/CAM dành cho các kỹ sư. Máy workstation nói chung vốn có các thành phần mạnh mẽ cũng như bộ nhớ trong lớn hơn các máy tính thông thường.
Về thông số, P6000 có 3840 nhân đồ họa và 24GB bộ nhớ GDDR5 X và hỗ trợ băng thông lên tới 432GBps. Nó còn có 4 cổng Display Port 1.4, hỗ trợ độ phân giải 4K ở tần số quét 120Hz, và 5K ở 60Hz. Theo Nvidia, chiếc Quadro mới nhanh hơn người tiền nhiệm của nó rất nhiều, dù họ không cung cấp số liệu cụ thể. Nó còn là GPU nhanh nhất của Nvidia hiện nay.
Hiện tại card đồ họa cao cấp nhất của dòng Quadro là M6000, được xây dựng trên kiến trúc Maxwell, đạt hiệu năng tối đa 7 teraflop. M6000 dùng bộ nhớ GDDR5 và có băng thông thấp hơn.
Nvidia cũng công bố thêm Quadro P5000, tốc độ cao nhất ở mức 8,9 teraflop, với 2560 nhân, 16GB bộ nhớ GDDR5X và băng thông 288GBps. Giá và thời điểm bán ra của cả 2 hiện chưa được tiết lộ.
Nhu cầu máy workstation hiệu năng cao đang tương đối lớn, do sự ảnh hưởng của công nghệ VR (cần các máy tính đủ mạnh để sản xuất các nội dung VR). Bất chấp việc đối thủ AMD sắp ra mắt những sản phẩm cạnh tranh, chip Quadro của Nvidia vẫn đang thống trị thị trường workstation.
Nvidia Quadro P6000 Benchmarks
Trong chuẩn mực này, Nvidia Quadro P6000 đã đạt được tổng số điểm là 8698. Mặt khác, Titan X ghi được 8175 điểm. Nhưng điều này có ý nghĩa gì khi bạn nói về chơi game? Vâng, cách tốt hơn để thể hiện điều đó bằng cách thử nghiệm một trò chơi thực tế.
Nvidia Quadro P6000 Gaming Benchmarks
Các Nvidia Quadro P6000 đã được thử nghiệm với Hitman và chúng ta có thể thấy hiệu suất chơi game của thẻ so với Titan X, GTX 1080 và một số card AMD chuyên nghiệp. Ở đây chúng ta thấy một sự khác biệt của 10 FPS trung bình so sánh P6000 với Titan X. P6000 không tốt hơn nhiều khi nói đến FPS tối thiểu. Hãy nhớ rằng trò chơi đang chạy ở 4K với cài đặt ở mức tối đa.
12.453.000 VNĐ 12.980.000 VNĐ
5.604.000 VNĐ 6.530.000 VNĐ
7.705.000 VNĐ 8.450.000 VNĐ
4.299.000 VNĐ 4.890.000 VNĐ
2.758.000 VNĐ 3.030.000 VNĐ
1.875.000 VNĐ 1.989.000 VNĐ
15.490.000 VNĐ 16.790.000 VNĐ
1.875.000 VNĐ 1.989.000 VNĐ
31.590.000 VNĐ 33.560.000 VNĐ
4.147.000 VNĐ 4.890.000 VNĐ
4.711.000 VNĐ 5.890.000 VNĐ
13.600.000 VNĐ 14.590.000 VNĐ
6.078.000 VNĐ 6.890.000 VNĐ
7.726.000 VNĐ 8.450.000 VNĐ
7.823.000 VNĐ 8.650.000 VNĐ
33.386.000 VNĐ 34.560.000 VNĐ
15.700.000 VNĐ 16.590.000 VNĐ
8.253.000 VNĐ 8.989.000 VNĐ
4.885.000 VNĐ 5.230.000 VNĐ
7.782.000 VNĐ 8.560.000 VNĐ
4.607.000 VNĐ 4.989.000 VNĐ
142.616.000 VNĐ 152.320.000 VNĐ
Giá bán: | 159.160.000 VNĐ |
Giá niêm yết: | 165.890.000 VNĐ |
Tiết kiệm: | 6.730.000 VNĐ |